Những câu lệnh trong mysql 1.Tạo cở sở dữ liệu(database) Cấu trúc : create database `tên cơ sở dữ liệu viết liền` VD: create database tbsanpham 2. Xóa cơ sở dữ liệu. Cấu trúc: drop database `tên cơ sở dữ liệu` VD: drop database tbsanpham 3. Tạo bảng(create table) Cấu trúc : create table `tên bảng`(....giá trị...) Mã: CREATE TABLE IF NOT EXISTS sanpham( idsp int primary key auto_increment, ten varchar( 30 ) , lo_luong int, gia float, ngay_dang datetime ) Diễn giải: int primary key auto_increment: khóa chỉnh của bảng, id là kiểu int giá trị sẽ tự tăng. IF NOT EXISTS : Nếu có table này rồi thì sẽ không tạo nữa. 4. Xóa bảng trong mysql Cấu trúc: drop table `tên bảng` VD: drop table 'sanpham' 5. Thêm 1 trường trong bảng Cấu trúc: alter table `tên bảng` add `thuộc tính mới cần thêm` VD: ALTER TABLE sanpham ADD ngaytao datetime 6. Sửa giá trị của trường trong bảng Cấu trúc : ALTER TABLE `tên bảng` MODIFY `tên thuộc tính` `kiểu dữ liệu cần đổi` VD: ALTER TABLE sanpham MODIFY name varchar(200) // đổi cột tên 'name' kiểu giá trị nào đó thành kiểu giá trị varchar(200) 7. Đổi tên table Cấu trúc: ALTER TABLE `tên bảng` RENAME TO `tên bảng mới` VD: ALTER TABLE sanpham RENAME TO sanpham1 8. Xóa 1 trường trong table Cấu trúc: ALTER TABLE `tên bảng`DROP `tên trường cần xóa` VD: ALTER TABLE sanpham DROP ngaydang
trước mình có sử dụng 1 hàm _sql để xử lý dữ liệu dang text, hàm khiến tất cả các ký tực đặc biệt bao gốm cả dấu space, . ; ! @ và ' đều được lưu vào cSDL